Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
86160

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Ngày 23/07/2024 16:20:04

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ  XUÂN TÍN

CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 305 /QĐ-UBND

Xuân Tín, ngày 04 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Hệ thống quản chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH UBND XUÂN TÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT- BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt danh sách UBND cấp xã, phường triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, năm 2021 theo chỉ tiêu được giao tại Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá;

Theo đề nghị của Công chức Văn phòng - Thống kê.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã Xuân Tín phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Các Thành viên Ban chỉ đạo ISO UBND xã, phụ trách các lĩnh vực và các nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                                CHỦ TỊCH

-  Như Điều 3 này;

-  UBND huyện (để b/c);

-  Sở KH&CN (để b/c);

-  Lưu: VT, BCĐ.

 

 

Nguyễn Văn Đàn


PHỤ LỤC

Các lĩnh vực hoạt động của UBND Xuân Tín.

được công bố phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch xã UBND xã Xuân Tín)

 

TT

Tên lĩnh vực

 

1. Lĩnh vực Đất đai

1.

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp

xã.

 

2. Lĩnh vực Văn hoá sở

2.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

3.

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

3. Lĩnh vực Người công

4.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng

mộ liệt sĩ.

5.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

6.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ;

7.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ liệt

8.

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

9.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người công hoặc

thân nhân người công

10.

Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người công với cách mạng

từ trần

11.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người

công với cách mạng từ trần.

12.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với mẹ Việt Nam anh hùng.

13.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người

công với cách mạng con của họ.

14.

Thủ tục giải quyết chế độ người công giúp đỡ cách mạng.

15.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động

kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

16.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người công thân nhân.

17.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như

thương binh.

18.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị

nhiễm chất độc hóa học.

19.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng

chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

20.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ

trong kháng chiến.

21.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ

trong kháng chiến.

 

4. Lĩnh vực Bảo trợ hội

22.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ hội hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào

sở trợ giúp hội cấp huyện.

23.

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm


 

24.

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

25.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật cấp giấy xác nhận khuyết tật

26.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ hội (được trợ giúp hội

thường xuyên tại cộng đồng)

27.

Trợ giúp hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà

28.

Trợ giúp hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

29.

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh

Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

30.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp diêm nghiệp mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng

được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

31.

Chi trả trợ cấp hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi trú trong

cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

5. Lĩnh vực Hộ tịch

32.

Đăng khai sinh

33.

Đăng kết hôn

34.

Đăng khai tử

35.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

36.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

37.

Đăng lại khai sinh

38.

Đăng khai sinh cho người đã hồ sơ, giấy tờ nhân

39.

Đăng lại kết hôn

40.

Đăng lại khai tử

41.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

42.

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng khai sinh, đăng thường

trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

43.

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm

y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

 

6. Lĩnh vực Chứng thực

44.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do quan, tổ chức

thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

45.

Chứng thực chữ trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp

chứng thực điểm chỉ trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

46.

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

7. Lĩnh vực Việc làm

47.

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19.

48.

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc

do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.

49.

Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm

do đại dịch COVID-19.

 

8. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

50.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp về thực hiện nhiệm vụ

chính trị.

51.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp về thành tích thi đua

theo đợt hoặc chuyên đề.


 

52.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp về thành tích đột xuất.

53.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp cho gia đình.

54.

Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến

 

9. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử đơn thư

55.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp

56.

Thủ tục tiếp công dân tại cấp

57.

Thủ tục xử đơn tại cấp

58.

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp

 

10. Lĩnh vực Chính sách

59.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo

vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

60.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng trú địa phương khác không còn lưu giữ

được giấy tờ)

61.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác

trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

62.

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh tái phát dẫn đến

tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP

63.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung miền

Bắc, du kích tập trung miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)


CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

BẢN CÔNG BỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN XUÂN TÍN

 

 

 

CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN XUÂN TÍN PHÙ HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TRÊN CÁC LĨNH VỰC:

 

1.     Đất đai;

2.     Văn hoá sở;

3.     Người công;

4.     Bảo trợ hội;

5.     Hộ tịch;

6.     Chứng thực;

7.     Việc làm;

8.     Thi đua khen thưởng;

9.       Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử đơn thư;

10.  Chính sách.

Thực hiện chức năng quản lý nhà nước và giải quyết toàn bộ thủ tục hành chính trên các lĩnh vực được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của UBND xã Xuân Tín.

Xuân Tín, ngày 04 tháng 11 năm 2021

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Đàn

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Đăng lúc: 23/07/2024 16:20:04 (GMT+7)

ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ  XUÂN TÍN

CỘNG HOÀ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 305 /QĐ-UBND

Xuân Tín, ngày 04 tháng 11 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Hệ thống quản chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

CHỦ TỊCH UBND XUÂN TÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT- BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ- TTg ngày 05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 3693/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt danh sách UBND cấp xã, phường triển khai áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015, năm 2021 theo chỉ tiêu được giao tại Quyết định số 5005/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá;

Theo đề nghị của Công chức Văn phòng - Thống kê.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND xã Xuân Tín phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Các Thành viên Ban chỉ đạo ISO UBND xã, phụ trách các lĩnh vực và các nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:                                                                                CHỦ TỊCH

-  Như Điều 3 này;

-  UBND huyện (để b/c);

-  Sở KH&CN (để b/c);

-  Lưu: VT, BCĐ.

 

 

Nguyễn Văn Đàn


PHỤ LỤC

Các lĩnh vực hoạt động của UBND Xuân Tín.

được công bố phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch xã UBND xã Xuân Tín)

 

TT

Tên lĩnh vực

 

1. Lĩnh vực Đất đai

1.

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp

xã.

 

2. Lĩnh vực Văn hoá sở

2.

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

3.

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

 

3. Lĩnh vực Người công

4.

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng

mộ liệt sĩ.

5.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ.

6.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ;

7.

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ liệt

8.

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ.

9.

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người công hoặc

thân nhân người công

10.

Thủ tục hưởng mai táng, trợ cấp một lần khi người công với cách mạng

từ trần

11.

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người

công với cách mạng từ trần.

12.

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với mẹ Việt Nam anh hùng.

13.

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người

công với cách mạng con của họ.

14.

Thủ tục giải quyết chế độ người công giúp đỡ cách mạng.

15.

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động

kháng chiến bị địch bắt tù, đày.

16.

Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người công thân nhân.

17.

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như

thương binh.

18.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị

nhiễm chất độc hóa học.

19.

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng

chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

20.

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ

trong kháng chiến.

21.

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ

trong kháng chiến.

 

4. Lĩnh vực Bảo trợ hội

22.

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ hội hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào

sở trợ giúp hội cấp huyện.

23.

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm


 

24.

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

25.

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật cấp giấy xác nhận khuyết tật

26.

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ hội (được trợ giúp hội

thường xuyên tại cộng đồng)

27.

Trợ giúp hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà

28.

Trợ giúp hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

29.

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh

Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý).

30.

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp diêm nghiệp mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng

được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

31.

Chi trả trợ cấp hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi trú trong

cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

 

5. Lĩnh vực Hộ tịch

32.

Đăng khai sinh

33.

Đăng kết hôn

34.

Đăng khai tử

35.

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

36.

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

37.

Đăng lại khai sinh

38.

Đăng khai sinh cho người đã hồ sơ, giấy tờ nhân

39.

Đăng lại kết hôn

40.

Đăng lại khai tử

41.

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

42.

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng khai sinh, đăng thường

trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

43.

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm

y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.

 

6. Lĩnh vực Chứng thực

44.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do quan, tổ chức

thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận.

45.

Chứng thực chữ trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp

chứng thực điểm chỉ trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

46.

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

7. Lĩnh vực Việc làm

47.

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19.

48.

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc

do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp.

49.

Hỗ trợ người lao động không giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm

do đại dịch COVID-19.

 

8. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng

50.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp về thực hiện nhiệm vụ

chính trị.

51.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp về thành tích thi đua

theo đợt hoặc chuyên đề.


 

52.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp về thành tích đột xuất.

53.

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp cho gia đình.

54.

Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến

 

9. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử đơn thư

55.

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp

56.

Thủ tục tiếp công dân tại cấp

57.

Thủ tục xử đơn tại cấp

58.

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp

 

10. Lĩnh vực Chính sách

59.

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo

vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc.

60.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng trú địa phương khác không còn lưu giữ

được giấy tờ)

61.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác

trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương

62.

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh tái phát dẫn đến

tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP

63.

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung miền

Bắc, du kích tập trung miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)


CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

BẢN CÔNG BỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN XUÂN TÍN

 

 

 

CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI UỶ BAN NHÂN DÂN XUÂN TÍN PHÙ HỢP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015 TRÊN CÁC LĨNH VỰC:

 

1.     Đất đai;

2.     Văn hoá sở;

3.     Người công;

4.     Bảo trợ hội;

5.     Hộ tịch;

6.     Chứng thực;

7.     Việc làm;

8.     Thi đua khen thưởng;

9.       Giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử đơn thư;

10.  Chính sách.

Thực hiện chức năng quản lý nhà nước và giải quyết toàn bộ thủ tục hành chính trên các lĩnh vực được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của UBND xã Xuân Tín.

Xuân Tín, ngày 04 tháng 11 năm 2021

CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Đàn

0 bình luận
(Bấm vào đây để nhận mã)

Công khai giải quyết TTHC

Địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về giải quyết TTHC
Địa chỉ: UBND Xã Xuân tín, Xóm 21, Xã Xuân Tín, Huyện Thọ Xuân
SĐT: 0384132618
Email: haphuyen2010@gmail.com